trung hoà 300g dd Kali hidroxit 3% với 200 g dd axit sunfuric , thu được muối và nước.Tính C% các dd sau phản ứng
Cho 1 lượng dư muối natri cacbonat vào 200ml dd axit sunfuric thấy thoát ra 1 chất khi, cho toàn bộ khí đó hấp thụ hoàn toàn vào 98g dd kali hidroxit 48 % sau phản ứng làm bay hơi dd thì thu đc 57,6 g hỗn hợp 2 muối khan.
a) Tính m mỗi muối thu đc
b) Xđ nồng độ mol của dd axit sunfuric
PTHH: \(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)
\(CO_2+KOH\rightarrow KHCO_3\)
\(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{KHCO_3}=a\left(mol\right)\\n_{K_2CO_3}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow100a+138b=57,6\) (1)
Ta có: \(n_{KOH}=\dfrac{98\cdot48\%}{56}=0,84\left(mol\right)=a+2b\) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\) Nghiệm âm
*Bạn xem lại đề !!
Bài 1: Trung hoà 500ml dung dịch axit clohidric 0,5M bằng 200 ml dung dịch Kali hidroxit aM thu được dd muối kali clorua
A) tính a
b) tính nồng độ mol đd muối kali clorua
Cho 1,6g Fe2O3 tác dụng với 49g dd axit sunfuric ( H2SO4 ) 6% thu được muối và nước
a, viết pthh
b, tính C% các chất có trong dd sau phản ứng
c, trung hòa lượng axit dư cần bao nhiêu game dd NaOH 5,6% biết hiệu suất chỉ đạt 70%
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1,6}{160}=0,01\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{49.6\%}{98}=0,03\left(mol\right)\)
PTHH:
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
0,01 0,03 0,01
\(C\%_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,01.400}{1,6+49}.100\%=7,91\left(\%\right)\)
c, axit phản ứng hết
cho 6,5 g kẽm phản ứng hoàn toàn với 200 ml dd axit sunfuric loãng sau phản ứng thu được ZnSO4 và hidro . a) viết phương trình phản ứng . b) tính V hidro .c) tính nồng độ mol của dd H2SO4 ở trên(nhờ các vị hảo hán giúp vs :))) )
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1mol\)
a)\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
b)\(V_{H_2}=0,1\cdot22,4=2,24l\)
c)\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
Cho 20 (g) axit clohiđric phản ứng với 200 (g) dd NaOH. Sau phản ứng thu được m (g) dd X.
a) Viết PTPƯ. Tìm khối lượng muối thu được.
b) Khối lượng dd X ?
a,\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(n_{HCl}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{20}{36,5}=\dfrac{40}{73}\left(mol\right)\)
Theo PTHH : \(n_{NaCl}=n_{HCl}=\dfrac{40}{73}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=n.M=\dfrac{40}{73}.58,5=32,1\left(g\right)\)
b, \(m_{ddX}=m_{HCl}+m_{ddNaOH}=20+200=220\left(g\right)\)
n HCl = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{20}{36,5}\approx0,5\left(mol\right)\)
a)
Ptr:
NaOH + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O
1..............1...........1.........1
0,2..........0,2........0,2.......0,2
m NaCl = n.M = 0,2. 58,5= 11,7(g)
Vậy khối lượng NaCl thu được là 11,7g
b)
khối lượng dd x thu được là:
mdd X = m NaOH + m HCl= 200+20=220(g)
Bài 24: Cho một dd chứa 44,8g dd Kali hidroxit 25% tác dụng với 100ml dd axit sunfuric 1,5M thu được dd A. a. Cho quỳ tím vào dd A thì thấy có hiện tượng gi? Giải thích? b. Tính nồng độ % của dd A biết khối lượng riêng của dd axit sunfuric là 1,1g/ml
a, \(n_{KOH}=\dfrac{44,8.25\%}{56}=0,2\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,1.1,5=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
Mol: 0,2 0,1 0,1
Ta có: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,15}{1}\) ⇒ KOH hết, H2SO4 dư
⇒ Khi cho quỳ tím vào sẽ lm quỳ tím chuyển đỏ (vì trong dd vẫn còn axit)
b) \(m_{ddH_2SO_4}=1,1.100=110\left(g\right)\)
⇒ mdd sau pứ = 44,8 + 110 = 154,8 (g)
\(C\%_{ddK_2SO_4}=\dfrac{0,1.174.100\%}{154,8}=11,24\%\)
hòa tan 2,4 gam Mg vào 200g dd axit sunfuric 8% thu được muối và khí H2 (đktc)
a, viết PTHH
b, sau phản ứng chất nào còn dư khối lượng là bao nhiêu ?
c, tính c% dd sau phản ứng
cứu tui với xin luon íi
a, \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
b, \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.8\%}{98}=\dfrac{8}{49}\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{\dfrac{8}{49}}{1}\), ta được H2SO4 dư.
Theo PT: \(n_{H_2SO_4\left(pư\right)}=n_{MgSO_4}=n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\left(\dfrac{8}{49}-0,1\right).98=6,2\left(g\right)\)
c, \(C\%_{MgSO_4}=\dfrac{0,1.120}{2,4+200-0,1.2}.100\%\approx5,93\%\)
Biết 8 (gam) CuO phản ứng vừa đủ với 200 gam dd HCl
a. Tính nồng độ % dd axit cần dùng .
b. Tính nồng độ % dd muối thu được sau phản ứng .
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
a, \(n_{HCl}=2n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C\%_{HCl}=\dfrac{0,2.36,5}{200}.100\%=3,65\%\)
b, \(n_{CuCl_2}=n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{CuCl_2}=\dfrac{0,1.135}{8+200}.100\%\approx6,49\%\)